595
00:59:17,578 --> 00:59:21,354
-Khi Carlisle tìm thấy anh...
đang hấp hối vì dịch cúm ở Tây Ban Nha.
卡莱尔发现我时 我因患西班牙流感奄奄一息
596
00:59:23,186 --> 00:59:25,603
-Nó diễn ra thế nào?
那感觉怎么样
597
00:59:25,744 --> 00:59:28,773
-Nọc độc làm anh rất đau đớn...
那毒液让人生不如死
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语