01:51:30,351 --> 01:51:33,300
-Mọi chuyện sẽ phải như vậy.
你就应该是这样子的
1095
01:51:33,791 --> 01:51:37,010
-Alice nói cô ấy đã thấy em giống anh.
Em đã nghe cô ấy nói.
爱丽丝说她预感到我 就像预感到你一样
- 我听到了
1096
01:51:37,161 --> 01:51:41,281
-Những gì cô ấy thấy có thể thay đổi.
-Vâng, nhưng một ngày nào đó ta phải quyết định.
- 她的预感是会变的