英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(17):洽谈

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:十七. 洽谈By giờ chng ta trao đổikiến về bản Hiệp nghị hai bn sẽ k kết. 现在我们就双方将要签订的协议书交换意见
(单词翻译:双击或拖选)
 十七洽谈

Bây giờ chúng ta trao đổi ý kiến về bản Hiệp nghị hai bên sẽ ký kết. 现在我们就双方将要签订的协议书交换意见。

Tôi thấy phải ghi rõ tên các mặt hàng. nhà máy sản xuất, đặc điểm đống gói và nhãn hiệu hàng,v.v. 我认为要写明各类商品的名称、生产厂家、包装特点、商品商标等。

Số lượng hàng mua vào,giá cả,cách thanh toán trả tiền,cũng phải ghi vào. 购进的商品数量、价格、结算付款方式都要写上去。

Còn các khoản thuế khoá,thời gian trao hàng,phương tiện vận chuyển nữa. 还有各项税款、交货时间、运输工具等都得写。

Phương tiện vận chuyển hàng hai bên đã xác định là bằng tàu thuỷ rồi. 货运工具双方都已经确定。

Đúng,nhưng phải ghi rõ tên tàu,trọng tải bao nhiêu tấn. 是的,但还得写明船名、载重量多少吨等等。

Chở hàng bằng côn-tên nơ là bảo đảm chắc chắn lắm đấy. 集装箱运输是很可靠的保证。

Ngoài ra,còn phải nói rõ đã mua bảo hiểm ở công ty nào. 此外,还要说明购买哪家公司的保险。

Công ty bảo hiểm là công ty “Bình yên” lớn nhất thành phố. 保险公司是“平安”公司,是本市最大的一家。

Số tiền bảo hiểm là bao nhiêu? 保险费是多少呢?

Theo điều khoản quy định,là 05 % tồng gía trị số hàng mua bảo hiểm. 按照条文规定,是投保商品总值的百分之零点五。

Thế là hợp lý lắm rồi. 这就很合理啦。

Người ký hiệp nghị là Tồng giám dốc của hai bên, được không? 协议书签署人是双方的总经理,可以吗?

Được,còn các nội dung khác thì cứ theo mẫu cũ mà ghi, được chứ? 行,还有其它内容就按照原来的格式填写,没问题吧?

Được,như thế coi như quyết định rồi nhé. 没问题,就这样定下来了。

Ấy,khoan,ta còn nên bổ sung một điểm nữa. 哎,请等等,咱们还得再补充一条。

Điểm gì vậy? 哪一条啊?

Điểm đó là:bên nào làm trái với bản Hiệp nghị sẽ bị phạt. 这一条就是:任何一方违反协议将收到处罚。

Hay lắm,nhưng phạt như thế nào? 很好,怎么处罚呢?

Nội dung này ta viết trong bản phụ lục là được.  咱们把这方面的内容写进附件里就可以了。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表