Trong dịp nghỉ hè này,chị sẽ đi du lịch nước nào? 这个暑假,你打算到哪个国家旅游啊?
Tôi sẽ đi du lịch Việt Nam một lần nữa. 我想再去越南旅游。
Lần này,chị đi chơi thành phố nào? 这回你打算游览哪个城市呢?
Lần này tôi sẽ đến miền
Như thế nên đi tàu hoả từ Hà Nội vào là thích hợp. 这样的话,应该从河内坐火车南下好一点儿。
Đúng vậy,nghe nói đến Nha Trang còn được bố trí đi tham quan một vài danh thắng thuộc vùng dân tộc ít người. 是呀,听说到了芽庄还会被安排到少数民族地区的名胜景点参观。
Thế thì hay quá,nghe nói Việt Nam có hơn 50 dân tộc. 那就太好了,听说越南有五十多个民族呢。
Đúng,các dân tộc ít người ở Việt Nam có nhiều đặc điểm riêng. 是的,越南的少数民族都各有自身的特点。
Họ có nền văn hoá,phong tục tập quán độc đáo và cách ăn mặc cũng khác. 他们具有自身独特的文化、风俗习惯,穿着风格也各异。
Ở đấy cũng có những dân tọc ít người giống dân tọc thiểu số của
Đến Huế,nên đi tham quan cung điện nhà vua, đi bơi thuyền song Hương và nghe Hò Huế. 到顺化就应该去参观皇室宫殿,到香江划船,听“顺化号子”。
Hò Huế thì tôi đã được nghe qua băng ghi âm,là một làn điệu dân gian du dương. 我从录音带上听过“顺化号子”,那是一种悠扬的民间调子。
Đà Nẵng là một hải cảng lớn,cũng là nơi du khách các nước hay đến. 岘港是一个大海港,也是各国游客喜欢到访的地方。
Tôi còn muốn đến bờ biển Nha Trang tắm biển,phơi nắng, ăn hải sản. 我还想到芽庄海边洗海水浴,晒太阳,吃海鲜。
Những mong muốn này của chị nhất định có thể thực hiện dược. 你的这些愿望一定能够实现。
Tôi sẽ mang máy ca-mê-ra đi để ghi lại những cảnh đẹp về cho anh xem. 我还准备带摄像机去摄下那些美丽的景象回来给你看。
Này,dân tộc ít người Việt Nam mến khách lắm.Họ có cái tục mới quý khách uống rượu,chị biết không? 哦,越南少数民族很好客的,他们有请贵客喝酒的习俗,知道吗?
Biết chứ,tôi đã đọc một số tài liệu rồi,bây giờ ngày nào tôi cũng uống rượu nho. 知道,我已经看过一些资料,现在我每天都喝葡萄酒。
Có sự chuẩn bị là tốt,chúc chuyến đi này của chị là tua du lịch vui khoẻ. 有所准备就好,祝你这次旅游愉快、健康。
Cám ơn anh,chào tạm biệt. 谢谢你,再见。