英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(41): 投资项目的实施

时间:2016-08-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:四十一 投资项目的实施Theo kế hoạch thực hiện dự n,cc ng sẽ cung cấp cho chng ti hai mẫu ruộng tốt. 按照项目的
(单词翻译:双击或拖选)

 四十一   投资项目的实施

Theo kế hoạch thực hiện dự án,các ông sẽ cung cấp cho chúng tôi hai mẫu ruộng tốt. 按照项目的实施计划,你们将为我们提供两亩良田。

Đúng,chúng tôi đã chuẩn bị xong,mời các đồng chí đến nhận. 是的,我们已经准备完毕,请同志们来接收。

Hai mẫu ruộng này chất đất màu mỡ,chúng tôi sẽ triển khai trồng giống ngô mới. 这两亩地土质肥沃,我们将进行新种玉米的种植。

Ngoài ra,các ông còn phải xây dựng nhà máy chế biến ngô nữa. 此外,你们还要建玉米加工厂。

Chúng tôi đã đầu tư them một triệu đô nname productid="la M" w:st="on">la Mỹ để xây nhà máy này. 我们已经追加了一百万美元的投资来建这座工厂。

Theo dự án còn có một buồng ấm để trồng thử rau quả mùa đông. 根据项目,还有一个用作试种冬季蔬菜水果的温室。

Buồng ấm ấy ở ngay bên cạnh nhà máy chế biến,diện tích độ 500 mét vuông. 这个温室就在加工厂的旁边,面积约五百平方米。

Bây giờ chúng tôi phải đặt mua độ 1000 tấm ni lông trong suốt để xây dựng buồng ấm. 现在我们得订购大约一千块透明尼龙板(塑料板),用以修建(盖)温室。

Còn phân bón,thì chúng tôi sử dụng loại không gây ô nhiễm. 还有肥料,我们使用无污染类肥料。

Các giống rau,quả và ngô,các ông mua từ đâu? 蔬菜、水果和玉米种子,你们从哪儿买呢?

Chúng tôi đặt mua từ phòng nuôi trồng giống mới của Viện nghiên cứu khoa học nông nghiệp. 我们将从农业科学研究院的新种子培植处订购。

Các loại máy tính,máy hoá nghiệm tinh vi thì mua ở đâu? 各种计算机、精密化验仪器又从哪儿买呢?

Đặt mua từ Bắc Kinh,Thâm Quyến và Beclin,nước Đức.  从北京、深圳和德国的柏林订购。

Theo luật đầu tư,các đồng chí sẽ được hưởng một số ưu đãi về thuế nhập khẩu thiết bị. 根据投资法,你们将可享受设备进口税方面的若干优惠。

Cả việc xuất khẩu sản phẩm,cũng được hưởng một số ưu tiên, ưu đãi về thuế xuất khẩu. 连产品的出口,也可享受若干出口税方面的优先和优惠。

Các ông đã mua bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên chức chưa? 你们已经为干部和员工都投了保吗?

Mới mua bảo hiểm y tế cho 50 người. 刚刚为50人买了医疗保险。

Thế còn 50 xuất bảo hiểm nữa phải hoàn thành trong tháng tới. 这样,还有50份保险要在下个月内完成。

Sau đó,chúng tôi còn tổ chức công đoàn để bảo đảm phúc lợi cho công nhân viên. 在这之后,我们还要组织工会,以便保证员工的福利。

Tóm lại công tác chuận bị của chúng tôi đã hoàn thành cơ bản.Chúc hợp tác thành công. 总而言之,我们的准备工作已基本完成,祝合作成功。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表