英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

陈凰凤商务越南语 10

时间:2016-09-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Văn phạm1khc so với 不同于C tnh của ti th khc so với anh ấy.我的个性不同于他2khi 当---时候Khi ra ta, nhớ mang the
(单词翻译:双击或拖选)
 Văn phạm

1khác so với 不同于

Cá tính của tôi thì khác so với anh ấy.

我的个性不同于他

2khi 当---时候

Khi ra tòa, nhớ mang theo giấy chứng minh nhân dân.

出庭时,记得带身份证

Khi cô áy xem kicchj buồn thì sẽ khóc

当她看悲剧时就会哭

3Bị被(被动的事,天生,意外,受损)

Anh ấy bị câm  他是哑巴

Tôi bị bệnh     我生病了

4dược 得到,可以,容许

Quan tòa phán quyết cho anh ấy dược nhận bồi thường.

法官判决他可以得到赔偿

 

Dàm thoại

Anh ba   vụ tranh chấp của ông hoàng vẫn chưa két thúc sao?

三哥     黄先生的争执案件还没结束吗?

Hùng     nghe nói giải quyết xong rồi.

雄        听说解决好了

Anh ba   vậy ai là người phải bồi thường

三哥     那谁要赔偿?

Hùng     nghe nói là ông hoàng ,vì ông ấy là ngươig vi

 Phạm quy định của luật kinh tế.

听说是黄先生,因为他违反了经济法规

Anh ba   vậy dối phương được nhân bồi thường bao nhiêu?

          那对方得到多少赔偿?

Hùng     ô,nghe nói là nhiều tiền lắm.

          哦,听说很多钱。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表