1khác so với 不同于
Cá tính của tôi thì khác so với anh ấy.
我的个性不同于他
2khi 当---时候
Khi ra tòa, nhớ mang theo giấy chứng minh nhân dân.
出庭时,记得带身份证
Khi cô áy xem kicchj buồn thì sẽ khóc
当她看悲剧时就会哭
3Bị被(被动的事,天生,意外,受损)
Anh ấy bị câm 他是哑巴
Tôi bị bệnh 我生病了
4dược 得到,可以,容许
Quan tòa phán quyết cho anh ấy dược nhận bồi thường.
法官判决他可以得到赔偿
Dàm thoại
Anh ba vụ tranh chấp của ông hoàng vẫn chưa két thúc sao?
三哥 黄先生的争执案件还没结束吗?
Hùng nghe nói giải quyết xong rồi.
雄 听说解决好了
Anh ba vậy ai là người phải bồi thường
三哥 那谁要赔偿?
Hùng nghe nói là ông hoàng ,vì ông ấy là ngươig vi
Phạm quy định của luật kinh tế.
听说是黄先生,因为他违反了经济法规
Anh ba vậy dối phương được nhân bồi thường bao nhiêu?
那对方得到多少赔偿?
Hùng ô,nghe nói là nhiều tiền lắm.
哦,听说很多钱。