Từ mới
Kính tế 经济 phát triển 发展 dầu tư 投资 nhà đầu tư投资家
Vào入,进 vốn đầu tư 资本 vốn pháp định 法定资产
vốn lưu động 流动资产 vay 借 ngân hàng 银行
đồngviệt nam 越南盾 đô-la Mỹ ị美金 yên nhật 日元
đài tệ 台币 nhân dân tệ 人民币đồng Châu âu 欧元
đồng bản Anh 英镑 tỷ giá hối đoái 兑换汇率
Bộ kế hoạch và đầu tư 计划投资部 bộ ngoại giao 外交部
bộ thương mại 商务部 bộ thủy sản 水产部 Bộ xây dựng 建设部
bộ lâm nhiệp 林业部 sở kế hoạch và đầu tư 计划投资厅
dài hạn 长期 ngắn hạn 短期 Thuê 租sở hữu 拥有所有
tài sản 财产 bất động sản 不动产
Tập đặt câu
1tyr giá hối đoái giữa đông đài tệ vạ Việt nam là bao nhiêu?
台币越币的兑换汇率是多少
2Công ty chúng tôi muốn đầu tư dài hạn Việt nam
我们公司想在越南长期投资
3Anh ấy sở hưu một tài sản rất lớn
他拥有一个很大的财产
4Đồng đài tệ hiện đang có giá trên thị trường tiền tệ
台币目前在金融市场上有升值的趋势