152. Tôi không hiểu bạn nói gì. 我不懂你说的。
153. Tôi cảm thấy hơi ốm . 我感觉有点不适。
154. Tôi có một ý hay ! 我有一个好主意。
155. Trời đang trở lạnh . 天气渐渐凉爽起来。
156. Có vẻ mọi việc ổn rồi . 看来这没问题。
157. Đi quá xa rồi . 太离谱了。
158. Tôi có thể sử dụng bút của bạn không? ? 我可以用你的笔吗?
159. Cô ấy bị ốm . 她患了重感冒。
160. Đó là một ý hay. 这个主意真不错。