162. Anh ta thích gì? 她喜欢什么?
163. Càng nhanh càng tốt ! 越快越好!
164. Anh ta khó lòng nói ra được. 他几乎说不出话来。
165. Anh ta toàn bốc phét . 他总是吹牛。
166. Anh ta trúng cử rồi . 他在选举中获胜。
167. Tôi là một fan bóng đá. 我是个足球迷。
168. Tôi ước gì có thể bay được . 要是我能飞就好了。
169. Tôi đến ngay . 我马上就到。
170. Gặp nhau lúc 6 giờ nhé . 我六点钟见你。