172. Đọc to cho tôi nghe . 就读给我听好了。
173. Tri thức là sức mạnh . 知识就是力量。
174. Tránh đường! 让开!
176. Chúng ta là bạn tốt . 我们是好朋友。
177. Bạn có gì không thoải mái à? 你哪儿不舒服?
178. Bạn làm tốt lắm! 你干得相当不错
179. Người đẹp vì lụa. 人要衣装。
180. Bạn có bị lỡ chuyến xe không? 你错过公共汽车了?