182. Anh ta không biết đùa . 他开不得玩笑。
183. Anh ta nợ chú tôi 100 đô la .他欠我叔叔100美元。
184. Mọi việc thế nào? 事情进展得怎样?
185. Bạn dạo này thế nào ? 最近怎么样?
186. Tôi biết hết việc đó . 我知道有关它的一切。
187. Sẽ tốn thời gian lắm. 这样太耽误时间了。
188. Nó là phạm pháp đó . 这是违法的。
189. Yêu em yêu cả thói quen . (谚语)爱屋及乌。
190. Chảy cả nước dãi . 我要流口水了。