262. Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào. – 你可以随时打电话给我。
263. 15 chia 3 bằng 5. – 15除以3等于5。
264. Một người vì mọi người, mọi người vì một người. – 我为人人,人人为我。
265. Không đâu bằng nhà mình. – 金窝,银窝,不如自己的草窝。
266. Anh ta nắm chặt 2 tay tôi. – 他紧握住我的双手。
267. Nó đã trưởng thành rồi. – 他身体己发育成熟。
268. Tôi lấy làm tiếc về việc này. – 对此我非常抱歉(遗憾)。
269. Tôi không mua nổi chiếc xe mới. – 我买不起一部新车。
270. Giờ tôi rất muốn gặp anh ấy. – 我现在确实很想去见他。