272. Tôi nghe có người đang cười. – 我听见有人在笑。
273. Tôi nghĩ bạn nên thường xuyên khiêu vũ. – 我想你常常跳舞吧。
274. Tôi băng qua công viên. – 我穿过了公园。
275. Tôi sẽ tuỳ cơ ứng biến. – 我到时随机应变。
276. E rằng tôi không làm được chuyện này. – 恐怕这事我干不了。
277. Tôi không quen uống rượu. – 我不习惯喝酒。
278. Vết thương còn đau không? – 伤口还在痛吗?
279. Thật khó tin. – 好得难以置信。
280. Jean có đôi mắt xanh. – 珍是个蓝眼睛的女孩。