352. Tôi ước gì mình đang sống ở New York. – 我希望住在纽约。
353. Rất vui khi nghe bạn nói vậy. – 很高兴听你这样说。
354. Tôi chính là bạn nhảy may mắn của bạn. – 我就是你的幸运舞伴啦!
355. Không phải việc của bạn! – 这不关你的事儿!
356. Trong trường không được vứt rác bừa bãi. – 在校园内不准乱丢废物。
357. Cô ấy là một cô gái xinh đẹp. – 她是一个漂亮女孩。
358. Nó đang vá con búp bê bị rách. – 她修补了破了的洋娃娃。
359. Vậy tôi chỉ lấy những thứ mà tôi cần. – 那么我只拿我所需要的东西。
360. Mùa xuân là mùa đẹp nhất. – 春天是一个好季节。
351. Tôi đang trông Sally. – 我在照顾萨莉。