342. Anh ấy có trí nhớ lạ thường. – 他有惊人的记忆力。
343. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ này. – 他完成了这个任务。
344. Anh ấy có nhiều bạn bè. – 他有不少的朋友。
345. Việc xấu nào nó cũng có thể làm được/ nó không từ bất cứ việc xấu xa nào. – 他什么样的坏事都能干得出来。
346. Anh ấy bước nhanh trên đường. – 他快步走路。
347. Nó rất mệt. – 他很累。
348. Bộ dạng của nó lúc nào cũng khôi hài buồn cười. – 他的样子总是滑稽可笑。
349. Đi xem phim thì thế nào? – 去看场电影怎么样?
350. Tôi nghĩ tôi bị cảm rồi. – 我想我得了感冒。
341. Đừng để tôi phải đợi quá lâu nhé. – 不要让我等得太久。
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语