372. Tôi nghĩ bạn không đúng rồi. – 我认为你是不对的。
373. Tôi chưa hề coi bộ phim đó. – 我从未看过那部电影。
374. Lâu rồi tôi chưa gặp bạn. – 我好久没见到你了。
375. Tôi một mình nhưng không thấy cô đơn. – 我独自一人,但并不觉得寂寞。
376. Ba hôm trước tôi có đi qua chỗ đó. – 我三天前去过那儿。
377. Đây là trận giao hữu. – 这是一场友谊赛。
378. Bạn suy nghĩ thật chu đáo. – 你想得真周到。
379. Tôi có thể nói chuyện vói Lora không? – 我能和劳拉说话吗?
380. Ông Vương đang sửa xe đạp cho nó. – 王先生在修他的自行车。
371. Anh ta bắn chết con sư tử. – 他用枪把狮子打死了。