652. Ngay cả con nít cũng có thể trả lời được câu hỏi này. – 即使小孩儿都能回答这个问题。
653. Trong đầu nó toàn suy nghĩ kỳ quái. – 他脑子里尽足奇思怪想。
654. Nó bị công nhận là ngốc. – 他是公认的傻瓜。
655. Nó ngồi đó khoanh tay trước ngực. – 他双臂交叉于胸前的坐在那里。
656. Anh ấy là tấm gương tốt của chúng tôi. – 他为我们树立了一个好榜样。
657. Miếng bánh ngọt của nó to hơn của tôi gấp 4 lần. – 他的蛋糕是我的四倍大。
658. Tôi không quan tâm có mưa hay không. – 我不管天会不会下雨。
659. Tôi với chị tôi có nhiều điểm tương đồng. – 我和我姐姐有很多相同之处。
660. Tôi vẫn chưa đụng đến răng của bạn mà. – 我还没有碰到你的牙齿呢。