642. Trên ti vi có chương trình bình luận thể thao. – 电视上会有一些体育评论。
643. Công ty này là khách hàng thân thiết của chúng tôi. – 这家公司是我们的老客户。
644. Đây là ví dụ hay về thơ của ông ấy. – 这是他诗作的一个好例子。
645. Sách vở mà chúng ta đọc sẽ ảnh hưởng đến tư tưởng chúng ta. – 我们所阅读的书本会影响我们的思想。
646. Không thể dùng ngôn ngữ diễn tả cảm nhận của tôi lúc đó. – 无法用语言形容我当时的感受。
647. Quả thật bạn rất biết thưởng thức nhạc pop. – 你确实对流行音乐很有欣赏力。
648. Vụng múa chê đất lệch – 手艺差的工人总是抱怨工具不好使。.
649. Bạn có thể thích ứng với công việc mới không? – 你能适应新的工作吗?
650. Máy vi tính bị lỗi phải không? – 计算机出错吗?