632. Thầy Smith phụ trách lớp này. – 史密斯老师负责该班。
633. Thầy Smith dạy tiếng Anh ở trường. – 史密斯先生在一所学校教英语。
634. Trong chúng tôi không ai sợ khó khăn cả. – 我们当中没有一个人害怕困难。
635. Trường chúng tôi ở phía đông của Bắc Kinh. – 我们学校在北京的东部。
636. Cô ấy hi vọng sáng nay đồng hồ báo thức reng. – 她真希望今天早上她的闹钟响了。
637. Cô ấy dạy tiếng Hoa cho học sinh nước ngoài. – 她教外国学生汉语。
638. Vấn đề này tối nay sẽ được giải quyết – 这个问题将在今晚解决。
639. Đối với chiều cao của tôi mà nói thì trọng lượng vậy là quá nặng rồi. – 相对于我的身高来说,体重太重了!
640. Trong nhà bếp của bà Lý có chuột! – 李太太的厨房里有老鼠!