英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

中越双语:常用口语999句(85)

时间:2022-07-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:801. Cấy muốn theo nghềgio. 她想以教书为职业。802. Chữx thay thếcho con sốchưa biết. 字母x代表未知数。803. N kin
(单词翻译:双击或拖选)
 801. Cô y mun theo nghề giáo. – 她想以教书为职业。

802. Chữ x thay thế cho con số chưa biết. – 字母x代表未知数。

803. Nó kinh sợ khi xem thi th– 看到尸体把他吓僵了。

804. Ở Bc Kinh có nhiu công trình kiến trúc to ln. – 在北京有许多高大的建筑物。

805. Có mt bộ phim hay trên kênh 1. – 在一频道有一部有趣的电影。

806. Họ đnh sang năm di cư qua Phn Lan. – 他们计划明年移居芬兰。

807. Chúng tôi thích lái xe trên đưng cao tc mi m– 我们喜欢沿着新建的高速公路开车。

808. Nếu mun thng trn, chúng tôi cn phi hp cht ch– 要想赢得比赛,我们需要密切配合。

809. Cái chúng tôi cn không chỉ là ý kiến mà là hành đng. – 我们需要的不光是听得进意见,我们要的是行动。

810. Đúng thế, nếu tôi là bn, tôi không thể về nhà sm. – 是的,如果我是你,我不会早回家。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表