英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 寄信

时间:2011-07-25来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem? Thư gửi quốc tế đồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thì phải dán thêm tem.
(单词翻译:双击或拖选)

Xin hỏi chị,thư gửi sang Việt Nam bao nhiêu tiền tem?

Thư gửi quốc tế đồng loạt 6 đồng 4, quá trọng lượng qui định thì phải dán thêm tem.

Thư gửi trong thành phố mất bao nhiêu tiền tem?

Thư gửi trong thành phố dán tem 5 hào.

Gửi các tỉnh khác trong nước thì bao nhiêu tiền tem?

Thư thường thì 8 hào,thư bảo đảm thì them 1 đồng.

Chị cân hộ tôi bức thư này,trong đó có thiếp mừng sinh nhật.

Bức thư này phải dán 12đồng tem,và đây là 2 con tem 5đồng và 1 con tem 2 đồng.

Cám ơn chị.

Không dám.

Chào anh,tôi muốn gửi tiền về quê.

Anh ghi phiếu gửi trước.

Tôi gửi 500 đồng,cước phí bao nhiêu?

Cước phí thu theo tỷ lệ 1% tiền gửi,vậy cước phí của anh là 5 đồng.

Gửi tiền theo bưu điện thì mấy hôm mới nhận được.

Nói chung 2 đến 4 hôm là nhận được,bảo đảm chắc chắn lắm.

Vâng,tôi cũng rất tin tưởng ở ngành bưu điện viễn thông của các bạn.

Xin cám ơn anh,trên phiếu gửi tiền,có một ô trống,anh có thể ghi lời dặn vào đó.

Vâng,tôi đã ghi mấy lời vào đó rồi.

Xin gửi anh tờ biên lai nhận tiền gửi. 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表