英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 参加婚礼

时间:2011-07-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Chào chị, chị ăn mặc mốt thế, đi đâu đấy? Đi ăn cưới đây, đám cưới giữa anh Trung với cô Lan ấy mà.
(单词翻译:双击或拖选)

  Chào chị, chị ăn mặc mốt thế, đi đâu đấy?

  Đi ăn cưới đây, đám cưới giữa anh Trung với cô Lan ấy mà.

  Tại sao đi vào giữa trưa thế này?

  Ồ,vì 2đứa tổ chức theo nếp sống mới,làm tại nhà,gọi là tiệc trà mà.

  Ấy, làm như thế tốt lắm, có lợi cho cả 2 bên.

  Nếu tổ chức ở quán ăn lớn, ăn uống linh đình thì có người mắc nợ cả đời.

  Mà người đến dự cũng méo mặt cơ đấy.

  Đúng quá,tháng trước tôi buộc phải đi dự 2 đám cưới,thế là “phong bao” mất đứt 200.000đồng, đứt cả ruột.

  Hàng năm, tôi cũng bị những thiếp “song hỹ” ấy làm cho tiến thoái lưỡng nan.

  Có lần tôi thấy chú rể bị ép uống nhiều quá, nằm lăn ra mà nôn, tội thật.

  Cũng có vị khách mượn có “chất men” vào bụng mà tuôn ra toàn lời bóng gió.

  Thế thì phá hết bầu không khí vui mừng của lễ cưới rồi.

  Nghe nói, có một số vùng nông thôn khôi phục lại các tục lệ cưới xin cũ.

  Từ ăn hỏi, đình hôn đến lễ thành hôn, phải tốn kém nhiều lắm.

  Có nơi phải mời cả thôn đến ăn liên hoan lễ tân hôn hàng 2-3 ngày.

  Cũng có nơi, nhà gái đòi đủ thứ đồ điện gia đình mới được thành hôn.

  Nếu cứ đua đòi phát triển thì hậu quả nghiêm trọng đấy.

  Mong rằng, ta sẽ xoá bỏ những tục lệ xấu đó.

  Thế thì con cháu ta được nhờ.

  Tôi tin chắc điều này sẽ được thục hiện.

                

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表