英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 买车

时间:2011-07-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Ông Thông ơi, ông đã mua nhà mới, có nhà xe rồi, thì phải tính đến chuyện mua xe chứ. Có tí
(单词翻译:双击或拖选)

Ông Thông ơi, ông đã mua nhà mới, có nhà xe rồi, thì phải tính đến chuyện mua xe chứ.

Có tí

Báo cho ông mộ nh đến rồi, nhưng thấy còn nhiều khó khăn lắm. t tin mừng, nhà nước không quản lý giá xe con nữa đâu.

Vậy có nghĩa là thả nổi giá xe con chứ gì?

Đúng vậy, do đó, nghe nói sẽ có cuộc khuyến mại lớn, họ sẽ đua nhau hạ giá đấy.

Nếu hạ xuống năm mươi đến bảy mươi nghìn một xe thì hay quá.

Rất có thể như thế, nghe nói xe con Ngũ dương-Honda chỉ bán một trăm ngàn thôi.

Không chỉ vẫn đề giá cả đâu, còn nhiều vưỡng mắc lắm.

Thế à, ông nói ra nghe xem nào.

Bãi đậu xe thiếu, thu tiền cao, đường sá chưa thong suốt, đặt nhiều trạm thu tiền.

Một ông bạn của tôi nói, đi công tác xa, có khi thuê xe tắc-xi còn rẻ hơn lái xe nhà mình.

Thành phố Quảng Châu nay có hơn 20 nghìn xe hơi chở khách và tàu điện ngầm nữa, đi lại cũng khá thuận tiện rồi.

Ngoài ra, mua xe rồi còn phải bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ, thay thế phụ tùng hư hỏng v.v.

Không may mua phải loại phụ tùng rởm thì sạt nghiệp.

Còn chuyện xăng dầu mỡ nữa chữ, giá dầu lên thì cũng méo mặt.

Những nói gì thì nói, số xe con kiểu “mốt” nhất hiện nay ở Quảng Châu vẫn ngày càng nhiều.

Tất nhiên, có xe riêng đi đâu cũng dễ dàng, nhanh chóng, hiệu xuất làm việc cao hơn.

Thế thì vẫn nên mua xe để ngày nghỉ đưa bố mẹ, vợ con đi chơi cho khoái chứ.

Được, xin nghe lời ông, sang năm sẽ mua một xe Ngũ dương-Honda kiểu mới.

             

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表