补语表示性质或状态涉及的处所
Mùa gặt vừa tới,lúa chín đỏ hoe những thung lũng. 收获的季节刚到,成熟了的稻子映得谷地里一片金黄。
Lúa con gái xanh khắp cả một vùng đồng quê. 稻苗染绿了整个原野。
Hoa phượng đỏ rực sân trường. 凤尾花映红了校园。
Mồ hôi ướt đẫmlưng. 汗流浃背。
Gió thổi, lá cây rụng,bụi mù đường và một cơn mưa đến đột ngột.
风吹,叶落,路面上尘土飞扬,接着是一阵骤雨。