该句型连接两个有连锁关系的句子或句子成分。
-Mày thích cái nào thì lấy cái ấy.
你喜欢哪个就拿哪个。
-Chị đi hôm nào em cũng đi hôm đó.
你哪天去我就哪天去。
注:基本上所有疑问代词都可以组成表连锁关系的句型。
ai...nấy(ấy):
-Ai làm nấy chịu.
自作自受。
-Tôi hỏi ai người ấy trả lời.
我问谁谁就回答。
đâu...đấy(đó):
-Mẹ đi đâu nó đi theo đấy(đó).
妈妈走到哪儿他就跟到哪儿。
gì...ấy(nấy):
-Các bạn bán thứ gì thì tôi bán thứ ấy.
你们卖啥我也卖啥。
sao...vậy:
-Bố mẹ bảo sao con làm vậy.
父母怎样吩咐孩子就怎样做。
bao nhiêu...bấy nhiêu:
- bạn biết bao nhiêu thì làmbấy nhiêu.
你懂多少就做多少。
bao giờ...bấy giờ:
-Bao giờ các anh thanh toán hết tiền nong các thứ,bấy giờ chúng tôi giao hàng cho các anh.
你们什么时候把各项资金清算完毕,我们就什么时候交货。
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语