你说他把你养大的
但你们两个没再交谈过
Cô bảo ông ấy nuôi nấng cô
mà người không nói chuyện nữa.
你用姓来称呼他
Cô gọi ông ấy bằng tên họ
你说你恨历史
Cô bảo cô ghét lịch sử.
没人会恨历史,人们只会恨自己的过去
Đâu có ai ghét lịch sử, chỉ
ghét cuộc đời của chính mình.
现在你又成了心理医生了?
Anh cũng rành tâm lý nữa hả?
说不定索尼埃是在为你进隐修会准备呢
Nếu như Saunière đã bắt đầu
chỉ dạy cô để phục vụ Dòng Tu?
什么意思,准备?
Huấn luyện tôi là sao?