Múa rìu qua mắt thợ
Khoe tài, tỏ ra hiểu biết trước người tài giỏi, tinh thông hơn mình nhiều lần. Ví như kẻ không biết gì về nghề mộc lại dám múa rìu trước mặt thợ lành nghề.
班门弄斧
Mắt thấy tai nghe
Trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy, được chứng kiến trực tiếp.
耳闻目睹