英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(44): 超市

时间:2016-08-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:四十四 超市Mấy năm gần đy,siu thị mọc nhanh như nấm ở cc thnh phố lớn. 这几年来,超市在各个大城市如雨后春笋般
(单词翻译:双击或拖选)
 四十四  超市

Mấy năm gần đây,siêu thị mọc nhanh như nấm ở các thành phố lớn. 这几年来,超市在各个大城市如雨后春笋般“长”出来。

Riêng Quảng Châu cũng có đến mấy chục siêu thị,trong đó,hiệu Vạn Khách Long là tương đối lớn và tiêu biểu. 仅广州市就有几十个超市。其中,万客隆是比较大和比较有代表性的。

Nguyên nơi (quầy)thu tiền ở chỗ cửa ra,có đến hơn 20 quầy thu tiền qua máy vi tính,vừa nhanh vừa gọn. 仅仅在出口的收款处(柜)就有二十多个,通过电脑收款,又快捷又便利。

Siêu thị giảm bớt được nhiều nhân viên bán hàng,giá thành hạ,  nên giá hàng rẻ hơn. 超市减少了不少售货员,成本降低了,因此商品的价格就更便宜了。

Ở cửa lớn siêu thị,có xe đẩy 4 bánh,cần mua gì,cứ việc bỏ vào xe.

超市的大门口有四轮推车,需要买什么,尽管放到车里头。

Tiện nhất là khách hàng có thể tuỳ ý xem kỹ các mặt hàng,chọn đi kén lại,vừa ý mới mua. 最方便的是顾客可以随意仔细端详各种商品,挑来挑去,看中了才买。

Đúng vậy, đỡ phiền người bán hàng phải lấy ra cất vào. 对,免得麻烦售货员取出来,又收回去。

Các loại hàng bày la liệt trước mắt,hấp dẫn lắm. 各种货物就陈列在自己面前,很吸引人的。

Thật là vừa tiện, vừa lợi cho cả chủ lẫn khách hàng.  真是对店主和顾客都方便和有利。 

Cũng chính vì thế,siêu thị ngày càng thu hút được người tiêu thụ. 也正是因为这样,超市能够日益吸引消费者。

Ở tầng dưới siêu thị có nhà xe khá to,các loại xe máy của khách hàng có thể đậu ở đó. 超市的地下层,有一个相当大的停车处,顾客的各种机动车都可以停放在那儿。

Trong siêu thị thì từ các mặt hàng trang trí,tiện nghi, đồ dụng gia đình đến các loại đồ ăn thức uống v.v. đều có đủ cả. 在超市里面,从家庭装修、家具、用具以及各类食品、饮料等等,应有尽有。

Đồ điện gia đình không thiếu thứ gì,như lò sưởi,máy điều hoà nhiệt độ,máy giặt,hút bụi,tủ lạnh v.v. 家电一种也不少,诸如暖炉、空调、洗衣机、吸尘器、冰箱等等。

Có nơi chuyên bán các đồ dụng cho nhà tấm, toa-lét(nhà vệ sinh),nhà bếp gồm bồn tắm,tủ treo,bếp hơi ga,nồi niêu,soong chảo,  bát đĩa,thìa đũa v.v 有专门卖浴室、卫生间、厨房各种用具(器具)的地方,包括有浴盆、挂橱(柜)、煤气炉,各种锅、碗、盘、匙、筷子等等。

Hàng dãy giày dép và trang phục cũng khá phong phú,gồm nhiều kiểu mới và nhiều cỡ số. 排成行的鞋子、服装也颇为丰富。包括许多新款式,有许多新型号。

Khu thực phẩm khá rộng,có các loại thực phẩm tươi sống như tôm,cá,cua,chim,gà,vịt,thịt lợn,thịt bò,rau quả. 食品区也相当大,有各种鲜活食品,比如虾、鱼、螃蟹、鸽子、鸡、鸭、猪肉、牛肉、蔬菜水果等等。

Khu thực phẩm chín có gà quay,vịt quay,thịt quay,xá xíu,sườn quay v.v. 熟食品区还有烤鸡、烤鸭、烤肉、叉烧、红烧排骨等等。

Có mấy dãy bán các loại bánh mì, điểm tâm,bánh ngọt,bánh bao, vằn thắn,bánh màn thầu,bánh trôi. 有几行是卖各种包点的。有面包、点心、甜饼、包子、馄饨、馒头、汤圆等。

Đi nữa là gian các loại hang khô như nấm hương,mộc nhĩ,cá mực khô,tôm khô,rong biển,hạt sen,các loại đậu,lạc,vừng v.v. 再往前走就是各种干货柜,比如香菇、木耳、干鱿鱼、干虾、海带、莲子、各种豆子、花生、芝麻等等。

Khu đồ hộp và hàng bao gói rất hấp dẫn có đủ các loại bánh kẹo,chô cola,kẹo cao su, đồ hộp cá,thịt bò,hoa quả và mì ăn liền. 罐头和包装品区也十分诱人。有各种糖果、饼干、巧克力、香口胶、鱼、牛肉、水果罐头和快熟面。

Cuối cùng là các quầy hàng bán rượu,cà phê,sữa,nước giải khát, có nhiều thứ nhập từ nước ngoài.   最后是各种酒、咖啡、牛奶、饮料的商品柜,有不少是从外国进口的。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表