"STT Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
次序 品名 单位 数量 单价 金额 備註"
..................................................................................
..................................................................................
"Tổng Cộng :
總金额"...........................
Tổng Số tiền (bằng chữ):
大写:................................................................
二.价格,发票及账期计算
Giá, hoá đơn và thời hạn khoản thanh toán.
1. 本协议结算价格以甲方下达采购订单之日价格为准。
Giá thanh toán của thoả thuận này lấy giá ngày bên A cung cấp đơn đặt hàng làm chuẩn.
2. 以上价格为不含税价格,乙方根据甲方的《交货请款凭单》开具之日起30天内,开具零税额正规发票送交甲方财务入账。因为乙方发票不符合税务局的规定给甲方造成损失的由乙方全额承担。
Giá nói trên là giá không bao gồm thuế, thuế GTGT, trên cơ sở giá trước, bên B căn cứ <chứng từ đề nghị giao hàng> tính từ ngày ghi trong vòng 30 ngày, viết hoá đơn giao cho tài vụ bên A nhập vào sổ sách. nếu hoá đơn của bên B mở cho bên A không phù hợp với quy định của cục thuế, gây ra tổn thất thị toàn bộ số tiền sẽ do bên B chịu trách nhiệm.
3. 乙方须向甲方提供越南产地证明(需要有VCCI盖章及确认)
Bên B phải cung cấp cho bên A giấy chứng nhận xuất xứ Việt Nam (có mộc và xác nhận của VCCI).