英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

商务越南语-合同(4)

时间:2016-12-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:五: 经甲乙双方协商一致,采取下列第一种或第二种方式下达订单;Qua hai bn thảo luận v nhất tr p dụng phương thức th
(单词翻译:双击或拖选)
 五: 经甲乙双方协商一致,采取下列第一种或第二种方式下达订单;
Qua hai bên thảo luận và nhất trí áp dụng phương thức thứ 1 hoặc thứ 2 dưới đây mà đặt hàng.
1.
通过传真的形式下达订单。乙方必须在48小时内签字或盖章回传(自甲方发出传真之时起计算),否则视为乙方自动接受该订单。
Đặt hàng Qua hình thức Fax. trong vùng 48 tiếng bên B phải ký tên đóng dấu và gửi Fax lại (tính từ thời gian phía bên A đã Fax), nếu không ,thì coi như là bên B tự động. chấp nhận đơn đặt hàng này .
六:乙方持甲方采购订单送货,收货后甲方开具交货请款凭单结算联。如果当天未检验完毕乙方应在交货后5日内凭交货请款凭单第四联到甲方换取交货请款凭单第二联。交货请款凭单第四联不作为结算依据,乙方只能凭交货请款凭单结算联要求付款。结算以交货请款凭单零件合格数量为准。Bên B giao hàng cho bên A ,sau khi nhận hàng bên A mỏ đơn kiểm nghiệm hàng bên B. sau khi giao hang trong 5 ngày phải gừi đơn kiệm nghiệm hàng cho bên A để đổi lấy đơn xin thanh toán hàng đã giao . đơn kiểm nghiệm hàng không được coi là căn cứ để thanh toán ,thanh toán là căn cứ theo số lượng linh kiện nhập kho của đơn xin thanh toán giao hang làm chuần
七: 零件入厂检验属于甲方全面质量检查的辅助手段,乙方就所生产的零件对消费终端的产品质量负责。乙方对零件质量负责的期限为两年,此期限内因乙方零件质量问题(检验时不易发现的质量缺陷)引起返工或客户索赔,由乙方承担赔偿责任。详见《质量协议》【编号:DMTPP-08-( )-01
linh kiện nhập vào kho kiệm nghiệm thuộc về phương pháp kiệm tra chất lương toàn diện của bên A,bên B phải chịu trách nhiệm chất lượng sản phẩm linh kiện , cuối cùng đối với người tiêu dụng bên B chịu trách nhiệm với chất lượng linh kiện là hai năm.Trong thời gian này nếu chất lượng linh kiện của bên B có vấn đề trong khi kiệm nghiệm không để phát hiện khiêm khuyết dẫn đến làm lại hoặc khách hàng bồi thượng ,trách nhiệm bồi thường do bên B.xem ký thoả thuận chất lượng số DMTPP-08-( )-01

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表