Theo tình hình kinh doanh cụ thể, bên A có quyền thỏa thuận với bên B để điều chỉnh bộ phận công tác, chức vụ, nội dung và địa điểm làm việc của bên B. Bên B có quyền phản ánh ý kiến của mình, nhưng nếu chưa được phê chuẩn của bên A thì bên B cũng phải tuân theo quy định vốn có.
第二条:工作制度
Điều 2: Chế độ làm việc
1、工作时间:原则每月休息4天,加班依雇主生产安排。
Thời gian làm việc: Nguyên tắc là 4 ngày nghỉ trong một tháng, thêm giờ phải theo sự sắp xếp của Bên A.
2、工作过程中提供的工具包括:根据工作需要现场提供,劳动者按照雇主要求进行妥善保管。
Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Theo hiện trường làm việc cần phải cung cấp, người lao động có trách nhiệm bảo quản theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语