英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

商务越南语-个人劳动合同(4)

时间:2016-12-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:第三条:劳动者的权利与义务Điều 3: Nghĩa vụ v quyền lợi của người lao động1、权利/Quyền lợi1.1 试用期工资:
(单词翻译:双击或拖选)
  

第三条:劳动者的权利与义务

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động

 

1、权利/Quyền lợi

1.1 试用期工资:基本工资 2000000    (盾/月);经考核合格转正后工资:基本工资   2200000   (盾/月)。

Mức lương thời gian thử việc: tiền lương cơ bản 2000000   (VND /tháng); Mức lương sau khi thử việc và chuyển thành nhân viên chính thức: tiền lương cơ bản    2200000   (VND /tháng).

 

1.2 工资支付形式:按月通过银行转账形式发放,以银行转账记录作为计付凭证。

Hình thức trả lương: Bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng theo tháng, người lao động xác nhận và ký tên trên phiếu thanh toán, đồng thời phiếu này coi như bằng chứng chi trả tiền lương.

 

1.3 薪酬保密:乙方在职期间必须严格遵守薪酬保密制度,不得与同事交流、透露、议论本人或他人的薪资,否则按甲方相关制度予以处理。

Bảo mật tiền lương: Trong thời gian làm việc, bên B cần phải nghiêm túc tuân theo chế độ bảo mật về tiền lương, không được trao đổi, tiết lộ, bàn bạc tiền lương của mình hoặc người khác, ngược lại sẽ bị xử lý theo những chế độ quy định có liên quan của bên A.

 

1.4   辅助补贴包括:电话补贴、法定假日补贴及交通伙食补助。试用期员工不享受辅助补贴。

Phụ cấp gồm: Phụ cấp về điện thoại, nghỉ phép theo pháp luật, phụ cấp đi lại, ăn cơm. Nhân viên đang thử việc không được hưởng phụ cấp.

 

1.5 奖金:根据公司情况及个人绩效而定。

Tiền thưởng: Theo tình hình của công ty và hiệu quả làm việc của cá nhân.

 

1.6 增加工资制度:根据公司薪资制度执行。

Chế độ nâng lương: Theo chế độ tiền lương của công ty ban hành.

 

1.7   劳动保护装备包括:依生产安全保护要求配备.

Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo yêu cầu bảo hộ an toàn sản xuất trang bị thiết bị.

 

1.8 休假制度:依照越南国家法律规定执行。

Chế độ nghỉ ngơi: Theo quy định của pháp luật Việt Nam.

顶一下
(5)
62.5%
踩一下
(3)
37.5%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表