302. Các bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? – 你们收信用卡吗?
303. Đừng làm chuyện hối hận vô ích. – 不要做无益的后悔。
304. Đừng để mất cơ hội. – 不要让机遇从我们身边溜走。
305. Nó thừa nhận mình thất bại. – 他承认自己失败了。
306. Anh ấy hơi căng thẳng. – 他显得有点紧张。
307. Anh ấy đi dạo khắp thị trấn. – 他在镇上四处遛达。
308. Cô ấy nhức răng cả đêm. – 她牙疼了一整夜。
309. Tối nay làm một ly thế nào hả? – 今晚喝一杯怎样?
310. Tôi chỉ làm được chuyện đó thôi. – 我只会做那件事。