312. Tôi có một thứ bất ngờ cho bạn. – 我有一个意想不到的东西给你看。
313. Tôi thích tất cả trái cây. – 我喜欢各种各样的水果.
314. Chính mắt tôi nhìn thấy. – 我亲眼所见。
315. Tôi sẽ sắp xếp mọi thứ. – 我会安排一切的。
316. Tôi rất muốn biết về hàng xóm của tôi. – 我很想认识我的邻居。
317. Tôi muốn thanh toán. – 我想结帐。
318. Thời tiết trở nên mát mẻ. – 天气变得凉爽多了。
319. Bạn nên ngủ sớm đi. – 你早就该睡觉了。
320. Cấm khạc nhổ trên đường. – 禁止在大街上吐痰。
311. Cuối cùng cũng tìm được bạn. – 我终于找到你了。