322. Xin cho xem vé của bạn. – 请出示你的票。
323. Cảm ơn kiến nghị của bạn. – 谢谢你的建议。
324. Đây là mẫu thịnh hành nhất. – 这是最流行的款式。
325. Xe lửa đến đúng giờ. – 火车准时到达。
326. Đèn trong rạp tắt hết. – 剧院的灯光灭了。
327. Họ được trả công theo giờ. – 他们按时取酬。
328. Tình hình chuyển biến tốt đẹp. – 情况正在好转。
329. Kêu tôi dậy lúc 5h30 nhé. – 请在五点半叫醒我。
330. Chúng tôi đang bận làm việc. – 我们都忙于工作。
321. Cô ấy mệt đuối rồi. – 她累垮了。