392. Bạn muốn uống trà không? – 你想喝杯茶吗?
393. Hôm nay bạn đẹp quá. – 你今天真漂亮。
394. Lại có một con mèo nữa đến nhà tôi. – 又有一只猫来到我家了。
395. Đối chiếu đáp án của bạn với của tôi đi. – 把你的答案跟我的核对一下。
396. Đừng có giấu tôi chân tướng sự việc. – 别瞒着我事实真相。
397. Việc gì cũng có mở đầu. – 凡事都有开端。
398. Anh ấy đề cập đến điểm mấu chốt ngay. – 他一下子就说到了点子上。
399. Anh ta chậm hơn kế hoạch công việc. – 他工作落后了。
400. Anh ấy là người vui vẻ / hạnh phúc nhất thế giới. – 他是世界上最快乐的人。