(Chỉ hối hận sau những việc đã xảy ra, dùng để khuyên răn mọi người nghĩ kĩ rồi hãy làm).
Ví dụ
错过了这个机会,你可别吃后悔药。
(Bỏ lỡ cơ hội này, anh đừng có hối hận đấy).
你有吃后悔药了吧,谁让你不听我的劝告。
(Anh lại hối hận rồi phải không, ai bảo không nghe khuyến cáo của tôi).
英语
日语
韩语
法语
德语
西班牙语
意大利语
阿拉伯语
葡萄牙语
俄语
芬兰语
泰语
丹麦语
对外汉语