意为“甚至,就连.....也.....”,常与cũng连用,cũng置于动词谓语前。表示相同意思的句型还有thậm chí cả,ngay cả...cũng,thậm chí...cũng,可位于句首或句中。
-Ngay cả người lớn cũng thích kem "bốn mùa".
就连大人也喜欢“四季”冰激凌。
-Thậm chí cả những người khó tính cũng thích kiểu này.
甚至连那些脾气臭的人也喜欢这款式。
-Nó đi công tác mãi,thậm chí cả thứ bảy,chủ nhật.
他不断去出差,甚至连星期六星期天也不例外。