英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语关联词用法(一)

时间:2011-06-09来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:一、关联词分类 (一)主从关联词:用在词或者词组(主要是名词、代词或名词词组) 前面,合起来组合关联词结构,主要用来作状语或定语(有时也可以作谓语) 的词是主从关联词。如
(单词翻译:双击或拖选)

一、关联词分类

(一)主从关联词:用在词或者词组(主要是名词、代词或名词词组) 前面,合起来组合关联词结构,主要用来作状语或定语(有时也可以作谓语) 的词是主从关联词。如

ở   bằng   để   cho   do   với   của   từ   đối với   một cách   mà

Tối hôm nay,lớp ta họp phòng số 109.  今晚咱们班在109号房间开会。

Anh ấy cao bằng tôi.  他和我一样高。

Chúng tôi phải coi trọng chính sách đối với dân tộc thiểu số.

我们要重视对少数民族的政策。

Cái bàn này bằng gỗ.    这张桌子是木头做的。

关联词结构主要表示如下几种意义:

1、表示处所或时间。主要有:ở, tại, từ, từ…đến, về, vào 等。例如:

Các anh bắt đầu xem từ đây nhé.  你们从这开始看。

Vềmùa hè,khí hậu Việt Nam oi bức. 到了夏季,越南气候闷热。

Tôi đến Hà Nôi vào tháng 10 năm ngoái. 我是去年10月到河内的。

Suốt từ sáng đến tối,chị ấy chẳng nghỉ tí nào cả. 从早到晚,她从不休息。

2、表示目的。主要有:để, đặng, mà 等。例如:

Chúng tôi quyết vượt mọi khó khăn để giành thắng lợi mới to lớn nữa.

我们决心克服一切困难,争取更大的胜利。

Chúng ta phải nỗ lực công tác đặng góp phần xây dụng chủ nghĩa xã hội.

我们要努力工作,为社会主义建设贡献力量。

Đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta tự giải phóng cho ta.

同胞们起来,用我们的力量解放我们自己。

3、表示工具、材料、态度、方式。主要有:bằng, với 等。例如:

Anh ấy đi bằng xe đạp.   他是骑自行车去的。

Cái bàn này làm bằng gỗ gì?  这张桌子是用什么木头做的

Anh ấy làm việc với tinh thần quên minh.     他以忘我的精神工作。

Anh nhìn lại mẹ với vẻ nghi ngờ.  他以怀疑的态度又看了看母亲。

4、表示比较。主要有:bằng, như, hơn 等。例如:

Tôi viết không đẹp bằng anh.  我写的不如你写的好看。

Xe vút qua nhanh như bay.    车子飞似地掠过。

Anh ấy khỏe hơn tôi nhiều.    他比我壮得多。

5、表示原因。主要有:vì, bởi, tại, do 等。例如:

Biết bao đồng bào ta chết bom đạn của đế quốc Mỹ.

我们多少同胞死在美帝国主义的炸弹和枪炮下。

Mọi việc đều do đó mà ra.  一切都由此而产生。

Không,nước Pháp không trở nên giàu có hơn bởi sự bóc lột thuộc địa.

不,法国并没有因为对殖民地的剥削而变得更加富有。

6、表示相关联的对象。主要有:với, đối với, về, cho 等。例如:

Vừa rồi,anh nói chuyện với ai đấy?  刚才你跟谁说话呢?

Đối vớivấn để này,anh có ý kiến gì không?  对于这个问题,你有什么意见吗?

Chúng tôi đang bàn về vấn để này. 我们正在对这个问题进行讨论。

Đó là một cái hại lớn cho nhân dân.  这是对人民的一大祸害。

7、表示行动的依据。主要有:theo, tùy theo 等。例如:

Chúng tôi đi theo anh nhé.  我们跟着你走。

Chún ta cần luôn luôn sửa đổi lề lối làm việc tùy theo tình hình cụ thể.

我们要根据具体情况不断改变工作方法。

8、表示排除。主要有:trừ, ngoài … ra, trừ … ra 等。例如:

Trừnhững người đang sốt,ai cũng phải tiêm phòng dịch.

除发烧者外,人人都要注射防疫针。

Ngoàianh Lý ra,không ai biết rõ việc ấy nữa.  除了老李,再没有人清楚这件事了。

(二) 、联合关联词:连接词、词组或句子,表示一些逻辑关系的词是联合关联词,被联合关联词所连接的成分在语法关系上是平等的。如và, với, nhưng, không  những … mà còn, vì…nên 等。例如:

Chị ấy tôi uống cà phê.   她和我喝咖啡。

Trời mưa to nhưng không nổi gió.  天下了大雨,但没有起风。

lười nên dốt.      因为懒惰,所以无知。

联合关联词表示的逻辑关系主要有如下几种:

1、并列:同等的成分并列地联合在一起。常用的关联词有:và, với, cùng, cùng với,cũng như 等。

Huyện ta có thể trồng rau, đậu,khoai,sắn cây ăn quả.

我们县可以种植蔬菜、豆类、甘薯、木薯和果树。

Chúng tôi thảo luộn giải quyết vấn để này. 我们讨论并解决这个问题。

Đây là một ngôi nhà to đẹp.   这是一栋高大而又漂亮的房子。

Lớp chúng tôi có 8 nữ sinh 9 nam sinh.   我们班有8名女生和9名男生。

Anh đi tôi sẽ ở lại.  你去,我留下来。

Anh tìm nó bảo nó đến đây.   你去找他,让他到这里来。

Ngày mai,các em mang những tranh mình vẽ đến. chũng ta sẽ chọn người có bức tranh đẹp nhất làm họa sĩ.

明天,你们把自己的画带来。我们要推举画得最好的人为画家。

Tôi cùng(với,cùng với) anh ấy học tiếng Việt ở Việt Nam.

我和他一起在越南学越语。

Đồng chí chủ tịch cùng(với,cùng với)nông dân cấy lúa ở ngoài đồng.

主席同志和农民一起在田里插秧。

Quân với dân như cá với nước.  军与民如鱼与水。

Học với hành phải đi đôi.  学与行要并行。

Chúng ta đã thu được nhiều kết quả to lơn về mặt chính trị cũng như về mắt kinh tế.

我们在政治和经济方面都取得了巨大成就。

2、递进:被连接的成分有一层进一层的意思。常用的关联词有:mà, không những… mà còn…,huống hồ(huống chi), nữa là, vả chăng,vả lại, hơn nữa等。例如:

Gian nhà này rộng mát.  这间屋子既宽敞又凉快。

Hồ chủ tịch không nhưng là một nhà yêu nước vĩ đại,mà còn là một nhà cách  mạng vô sản giàu tinh than quốc tế nữa.

胡主席不但是一位伟大的爱国者,而且还是一位富有国际主义精神的无产阶级革命家。

Xe đạp còn đuổi kịp huống hồ ô tô. 自行车都能追得上,何况是汽车呢。

Trẻ con còn hiểu nữa là ngưới lớn.  小孩都懂,何况是大人呢。

Cái đó anh còn giấu nữa là.          你连这个都瞒着,何况是别的呢。

Nước ta đất rộng vả lại người nhiều. 我国地大,而且人多。

Nước Việt Nam nhiều lâm sản,vả chăng có nhiều khoáng sản,nên nguồn hàng xuất khẩu thật dồi dào.  越南有很多林产,而且还有许多矿产,所以出口资源很丰富。

Anh ấy là người biết điều,hơn nữa,anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

他很懂事,而且肯帮助别人。

3、选择:表示在被连接的成分之中选择一个。常用的关联词有:hay, hay là, hoặc, hoặc là。在问句中常用hay, hay là,不用hoặc, hoặc là。例如:

Bắt cứ xa hay gần,ta cũng phải đi.  无论远或近,咱们都得去。

Hôm nay hoặc ngày mai anh ấy sẽ lại đến. 今天或者明天,他要到这里来。

Anh ấy hay là tôi đi cũng được.  他去或者我去都行。

Chưa biết ngày mai nó đi hay là tôi đi.  不知道明天是他去还是我去?

Đất này nên trồng khoai hay trồng sắn?  这块地应该种甘薯还是种木薯?

Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. 

法国殖民者或者逃跑了,或者投降了。

4、承接:使前后句的意思连贯起来。常用的关联词有: vậy, rồi, thìra, thế là, thế    thì, thảo nào, ngoài ra 等。这些关联词主要是连接分句的。

vậy,vậy thì: 那么,因此

Đất quá,vậy thì thôi không mua.  太贵了,那就别买了。

Mới ốm khỏi,vậy phải nghỉ ngơi đã.   病才好,由此要先休息休息。

rồi: 然后,接着

Trong phòng khám bạnh,chị hộ sĩ thử nhiệt độ cho anh ấy,rồi bác sĩ bắt mạch,nghe phổi,xem lưỡi rất cẩn thận. 在诊室里,护士给他试温度,然后大夫很认真地号脉、听肺、看舌苔。

Đồng chí lại đằng kia có hồ,dán rồi bỏ ngay vào thùng thư kia.

你到那边,那里有浆糊,贴好后投到那个信筒里。

thì ra: 恍然明白,原来

Lâu không lại,tưởng đi đâu,thì ra ốm. 很久没来,以为是上哪儿去了,原来是病了。

thế là: 于是,这么一来

Chiều hôm qua,vừa lao động xong,chị Hoa đi tắm ngay,thế là đêm hôm đó chị ấy bị sốt.

昨天下午,刚劳动完,阿花姐就去洗澡,于是当天夜里她就发起烧来。

thế thì: 那么

Giầy số 37 đã bán hết rồi đồng chí à.  同志,37号鞋卖完了。

Thế thìcho tôi số 38 cũng được.   那就给我38号的也行。

Bị khinh miệt,thế thì ai không tức.  受到蔑视,谁能不气恼。

thảo nào: 难怪,怪不得

Anh ta gian có khác,thảo nào cứ nghe thấy tiếng gõ của nhà là mặt mày xanh xám!

他奸恶得出奇,难怪他一听见敲门,脸就发白!

ngoài ra: 此外

Cạo là nông sản chính,ngoài ra còn có ngô,khoai,sắn.

大米是主要的农产品,此外还有玉米、甘薯、木薯。

5、转折、条件、因果、取舍:常使用成对的关联词。如vì…cho nên 因为……所以  tuy…nhưng  虽然……但是nếu…thì如果……就  dù…nhưng  尽管……但是hễ…thì(là) 一旦……就thà…chứ 宁可……也不 

顶一下
(4)
50%
踩一下
(4)
50%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表