Ngữ khí từ, dùng sau những câu người nói muốn biểu thị một sự đánh giá
语气词,放在句尾,表示说话者想对一事物评价。
Ví dụ: - Đẹp nhỉ!
例如:-漂亮吧!
- Vui quá nhỉ!
-太高兴了!
- Chán nhỉ!
-烦啊!
hoặc biểu thị thái độ thân mật, nhẹ nhàng trong câu hỏi.
或者表示疑问句中亲密、委婉的语气。
- Anh ấy có đến không?
-他来吗?
- Anh ấy có đến không nhỉ?
他会来吗?