英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语Cũng, đều的用法

时间:2016-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Cũng, đều: l cc ph từ lun lun đặt trước động từ, tnh từ để biểu thị sự đồng nhất về hnh động, tnh
(单词翻译:双击或拖选)
 Cũng, đều: là các phó từ luôn luôn đặt trước động từ, tính từ để biểu thị sự đồng nhất về hành động, tính chất của các chủ thể.
 Cũng, đều.:常放在动词、形容词前的副词,表示各主体间行动与性质上的统一。
Ví dụ: - Jack uống nước cam, Helen cũng uống nước cam.
例如:-杰克喝橙汁,海伦也喝橙汁
- Gọi nem là chả rán cũng đúng.
-
把春卷叫做炙肉卷也行
- Harry, Jack và Helen đều rất thích dân ca Việt Nam.

-哈里,杰克和海伦都很喜欢越南民歌

Ghi chú: Khi dùng chủ ngữ bao giờ cũng là số nhiều.
备注:用“đều”时主语都是复数。
Ví dụ:

例如:
- Họ đều là người Anh.
例如:-他们都是英国人。



顶一下
(5)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表