英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语xong,rồi的用法

时间:2011-05-25来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:这两个词均表示动作、行为的结束。 xong置于动词后或句末,表示动作的完成,意为完成、竣工。 -Kế ton trưởng đ duyệt xong cc loại bảng thống k. 总会计师已审阅完毕各种统计报表。
(单词翻译:双击或拖选)

 

这两个词均表示动作、行为的结束。
xong置于动词后或句末,表示动作的完成,意为“完成、竣工”。
-Kế toán trưởng đã duyệt xong các loại bảng thống kê.
总会计师已审阅完毕各种统计报表。
-Cơm nước xong,cả nhà ngồi nói chuyện quanh đốm lửa.
吃完饭,全家围坐在火堆旁聊天。
rồi表示结束一件事情,那件事情已经成为过去,意为“了”。
-Đã bốn năm rồi họ mới bắt liên lạc với nhau.
已经4年了,他们才重新联络上。
-Sắp đến giờ rồi,các bạn tranh thủ thời gian nhé.
时间快到了,大家抓紧时间呐。
这两个词还可以结合在一起使用,xong...rồi、xong rồi都强调行动已完成。
-Mọi việc làm xong rồi,ta đi uống cà phê đi.
所有的事情都做完了,我们去喝咖啡吧。
-Chúng tôi đã tiêu thụ xong các loại hàng da nhân tạo rồi.
我们已经把各种人造皮革销售一空。
通常用xong...chưa?或xong chưa?句式来提问。肯定的回答用rồi;否定的回答用chưa xong或chưa...xong。
-Anh đọc xong quyển sách này chưa?
-Rồi,tôi đọc xong rồi.
读完了。
-Tôi chưa đọc xong quyển sách này.

 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
栏目列表