(二)祈使语气词
đi: 催促
Anh nói đi! 你说吧! Hát đi! 唱吧!
Chúng ta xem chiếu bóng đi! 咱们去看电影吧!
Ta cùng vào phố mua sách đi! 咱们一起进城买书吧!
nào: 要求,相邀
Các ông,các bà cho chúng tôi nhờ nào! 老爷、太太们帮帮我们吧!
Cố lên nào! 加油啊!
Thử nói để ta nghe nào! 说说让我们听听!
Đi đi nào! 走吧!
Nào, đi tập thể dục! 做操去吧!
Nào,bây giờ đi họp nào! 走,开会去!
với: 一般放在肯定句后面,表示恳求的语气。
Anh cho em cùng đi bộ đội với! 你让我跟你一起参军吧!
Cứu tôi với! 救救我!
Thế bên nào được,bên nào thua,anh kể lại cho tôi nghe với! 哪边赢了,哪边输了,你讲给我听听吧!
nhé(nhớ,nhá): 叮嘱、要求,还可以表示赞叹,带有亲昵的语言色彩,在庄重场合不常用。
Con phải học hành chăm chỉ nhé. 孩子,你要专心学习噢!
Cậu sang với tôi nhé! 你来我这儿吧!
Chúng ta đi thăm cô ấy nhé. 咱们去看看她吧!
Được tham gia trận đánh lớn như vậy,sướng nhé! 能够参加那么大的战斗,可真痛快噢!
đã: 表示要求先作某事。
Chúng ta nghỉ đã! 我们先休息一会儿!
Ăn cơm cái đã rồi đi đâu sẽ hay. 先吃饭,以后去哪儿再说。
Chúng ta hãy làm bài tập này đã! 我们先作这个练习!
Anh hãy nói hết đi đã! 你先说完吧!