英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语语气词用法4

时间:2011-06-29来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:强调语气词:附着在词或词组前面,表示对它所附着的词的强调。这类词有cái, chính, những, cả, ngay, ngay cả.
(单词翻译:双击或拖选)

(四)强调语气词:附着在词或词组前面,表示对它所附着的词的强调。这类词有cái, chính, những, cả, ngay, ngay cả.

cái: 放在“单位词+名词”或者名词前边,起强调指出的作用。例如;

Cái con người tệ bạc ấy thật đáng trách!  这个忘恩负义的人真该受到谴责。

Tôi không tán thành cái thái độ ngông nghênh ấy.  我不赞赏这种高傲自大的态度。

Cái thằng này tệ quá!  这个家伙太坏了!

Công an đã bắt được cái tên gián điệp ấy.  公安人员已经把那个间谍抓住了。

A,cái thằng Mới láo thật!   啊,这个敲梆子的家伙太放肆了!

Cái cuốn sách in thật đẹp.  这本书印得真漂亮!

chính: 放在名词或代词前,起加强肯定语气的作用。例如:

Chính mắt con trông thấy nó.  是我亲眼看见他的。

Chính nó đã nói thế.  正是他这么说的。

Đặt ở chính giũa.  放在正中间。

Bình ngẩng đầu nhìn:chính là vợ thằng trẻ tuồi.  阿炳抬头一看,正是那个年轻人的妻子。

Chính vì yếu mà càng cần phải tập thể dục thể thao.  正是因为体弱就更应该进行体育锻炼。

những: 

1、放在数词前或放在表示多量的词与名词之间,用来强调数量多。

Anh ấy biết những ba ngoại ngứ.  他会三种外语。

Con sông này dài những hơn một nghìn ki-lô-mét. 这条河长达一千多公里。

Phố này chật ních những người.  这条街上挤满了人。

Chợ toàn những rau.  集市上全是菜。

2、放在一些动词前,用以强调行为的强度。例如:

Suốt một đời,bà chỉ những làm,những lo…   她一辈子就是干活呀,操心呀……

Bốn năm qua,tôi những mong cô ta mà chưa được gặp.  四年来,我一直希望见到她,但始终没见到。

cả, ngay,ngay cả: 放在名词、代词或名词词组的前边,表示包括,不排除的意思,带有强调作用。可以强调主语或补语。“连”。强调主语时,用cả, ngay, ngay cả 均可,后面用cũng 与之配搭使用;强调补语时,只能用cả 。例如:

Cả các cụ già cũng tập thể dục buổi sáng.  连老人都做早操。

Ai bảo nó cuũg chẳng được,ngay mẹ nó khuyên nó cũng không nghe. 谁说他都不行,连他母亲劝他也不听。

Ngay cả điều đó nó cũng không biết.  连这件事他都不知道。

Các chú phải chuẩn bị tinh thần đánh thắng cả trời. 你们要做好连老天爷都要战胜的思想准备。

  

顶一下
(1)
50%
踩一下
(1)
50%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表