(二) 、动词、名词兼类:常见的有以下几种。
1、表示活动的词与表示活动工具的词。如cày , bừa , cuốc , bào , đục , cưa , cân , câu , khoá, xe 等。例如:
动 词 名 词
cày ruộng 耕地 cái cày 犁
bừa ruộng 耙地 cái bừa 钉耙
cưa gỗ 锯木头 cái cưa 锯
khoá cửa 锁门 cái khoá 锁
xe hàng 用车运货 cái xe 车子
2、表示材料的词与表示动作的词。如sơn , muối , thịt 。
名 词 动 词
thứ sơn này 这种油漆 sơn bàn 漆桌子
một cân muối 一斤盐 muối dưa 腌菜
một cân thịt 一斤肉 thịt một can bò宰一头牛
3、表示心理活动的双音节词。如cảm nghĩ (感触和思考) ,đắn đo(掂量) ,tính toán (计算) ,suy nghĩ (思考) ,lo lắng (忧虑) ,băn khoăn(焦虑不安) ,thắc mắc(疑虑) ,ngẫm nghĩ (思量) 等。例如:
动 词 名 词
đang băn khoăn 正焦虑不安 những băn khoăn của chúng tôi 我们的焦虑
đã suy nghĩ nhiều 已经考虑了很多 nhiều suy nghĩ của anh ta 他的很多考虑
đang thắc mắc về tiền đồ 正为前途忧虑 có nhiều thắc mắc 有许多疑难
4、政论方面的双音节汉语借词。如kháng chiến(抗战), thắng lợi(胜利) , yêu cầu(要求) , quyết định(决定) , công tác(工作) , hy vọng (希望), nhận định(认定) 。
动 词 名 词
nhất định thắng lợi 一定胜利 những thắng lợi to lớn 巨大的胜利
yêu cầu giữ trật tự 要求遵守秩序 những yêu cầu đó 那些要求
tích cực công tác 积极工作 công tác cách mạng 革命工作
5、一些综合名词可用作动词。如thuốc men(药品、用药) , thuốc thang(药品、治病) , cơm nước(茶饭、吃喝) , rượu chè(酒肉、大吃大喝) , bạn bè (朋友、结交朋友), họ hàng(亲戚、沾亲带故) , cờ bạc(赌博) , quà cáp(礼物、送礼) 等。例如:
Cấm các thứ cờ bạc. 禁止各种赌博。(cờ bạc是名词)
…hôm thì rượu chè linh đình,hôm thì cờ bạc tấp nập. 今天大吃大喝一顿,明天又是大赌特赌一场。(cờ bạc用作动词)
Đem cơm nước ra đồng cho người cấy. 把茶饭给插秧的人送到地里。(cơm nước是名词)
Cơm nước xong là đi. 吃喝完就走了。(cơm nước 用作动词)