(四) 、名词、单位词兼类:一些名词可作单位词用。如quả (果子), cây(树) , lá (叶), bát (碗), cốc(杯) , chai(瓶) , hộp(盒) , thìa(勺) , bánh(饼) 等。例如:
名 词 单 位 词
cây ăn quả 果树 một quả bong 一个球
hai cây 两棵树 một cây nến 一枝蜡烛
một cái bát 一个碗 một bát cơm 一碗饭
ăn bánh 吃饼 một bánh xà-phòng 一块肥皂