兼语词组
一个述补词组与一个主谓词组套接起来,述补词组的补语兼作主谓词组的主语,这样的词组叫兼语词组。
Cụ Tâm giục chúng tôi đi ngủ. 沁大爷催促我们去睡觉。
Mỗi xóm cử một người đến học. 每个村子选派一个人去学习。
Câu nói của bác khiến tôi hết sức ngạc nhiên. 他的话使我大吃一惊。
Chốc nữa mời các cậu vào nhà mình chơi. 一会儿请大家进我屋里玩。
Nó đã huýt chó cắn mẹ Ổi. 他嗾狗咬了小傀他娘。
Huyện vừa chỉ định em đi phục vụ tiền tuyến. 县里刚指定我上前线工作。
Công việc gay go vùng địch hậu rèn đúc Hoài dần trở nên già dạn.
敌后地区的艰险工作磨练阿怀日益成熟起来(把阿怀磨练得日益成熟)。