Hôm nay chủ nhật. 今天星期天。 Ngày mai quốc khánh. 明天国庆节。 ...
Cuộc khởi nghĩa Nam kỳ đã bùng nổ. 南圻起义爆发了。 Chuông điện thoại reo. 电话的铃声响了。 ...
Bình làm như vậylà tốt. 阿平这样做是好的。 Đánh nhau có thắng có bại là thường. 胜败乃兵家常事。 ...
Nóng dễ chịu hơn lạnh. 热比冷好受。 Thẳng thắn là rất tốt. 坦率是很好的。 ...
Học tậplà nghĩa vụ của học sinh. 学习是学生的义务。 Nói phải đi đôi với làm. 言行要一致。 ...
Trời nóng quá. 天气太热了。 Chị Phương đang hát. 阿芳正在唱歌。 ...
Bác đến!Bác đến đấy! 胡伯伯来了!胡伯伯来了! Ô kìa!Anh làm sao thế? 哎呀!你怎么了? ...
Cứ nói đi! 说吧! Giơ tay lên! 举起手来! ...
Tên là gì? 什么名字? Nhà có những ai? 家里有些什么人? ...
Mùa thu đã đến. 秋天来了。 Nó thích ăn mít. 他喜欢吃菠萝蜜。 ...
Đêm đã khuya,chúng ta đi ngủ,mai sẽ nói chuyện them. 夜深了,我们去睡吧,明天再谈。...
Đêm đã khuya. 夜深了。 Chúng ta đi ngủ. 我们去睡吧。 ...
1、用于可数事物,用“事物名称+giá bao nhiêu?”。 -Cái nồi này giá bao nhiêu? ...
此句型用以表示肯定正在或已经发生的行动、事情,意为“不是......了吗?”。 ...
用Giá...thì...连接的复句表示假设条件-结果关系,意为“假如.....就.....”。...
cả...nữa强调句中常由名词充当的某要素、部分,意为“连.....都,也.....”...
表示让步关系,意为“宁愿......也比......好(强)”。 -Thà hy sinh tất cả còn hơn làm nô lệ....
1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。 -Thị trường mậu dịch quốc ......
vừa...vừa...与动词、形容词结合使用,动词、形容词置于这对副词之间,表示两个动作或两种性质的连带关系,意为“既............
此句型连接转折关系复句,意为“虽然.....但是......”。 -Tuy ốm nhưng bạn ấy vẫn đến làm. ...