(1) 定语指性状 thời đại mới 新时代 l luấn sung 空泛的理论 đạo đức cch mạng 革命道德 chế độ phong kiến ......
Chúng ta phải đặt lợi ích nhân dân lên trên hết. 我们要把人民的利益放在第一位。 Nhân dân Trung Quốc đ......
(1) 述语是表示“给予” 或“取得” 义的动词。一个补语表示接受者或供给者,另一个补语表示交接的事物。 Tôi biếu chú ......
Tai họ điếc,người họ đen thuốc đạn. 他们的耳朵聋了,他们的身体被火药(硝烟) 熏黑了。...
Mùa gặt vừa tới,lúa chín đỏ hoe những thung lũng. 收获的季节刚到,成熟了的稻子映得谷地里一片金黄。 Lúa co......
Côn Tiên tươi tốtchè và mít. 昆仙的茶树和菠萝蜜树长得繁茂葱茏。 Trời đầysao. 天空里繁星密布。 ...
Trong làng văng vẳng có tiếng ồn ào. 村里隐隐约约地传来了喧闹声。 Xóm nào cũng còn những nhà đổ nát......
Mọi người đều ngờ anh chàng ba hoa. 大家都怀疑他是在胡吹瞎扯。 Tôi nghĩ thế nào anh ấy cũng đến. 我......
补语表示行为的处所(所在点、到达点、出发点、经过点) Anh em Mánở một nhà,Thỏ ở một nhà, các anh em cán bộ ......
Có phải ốm bệnh đâu mà chữa thuốc Bắc. 又不是有病,干吗要用中药治疗。 Mùa hè,người ta thường hay t......
Ở đâu,nhân dân cũonng đào hào đắplũy để chống lại quân thực dân Pháp. 无论在什么地方,人民都挖掘......
(1) 补语表示述语行为的对象 Chúng thẳng tay chem giất những người yêu nước thương nòi của ta. ...
Bác mong các chú các cô làm được như thế. 伯伯希望大家能够这样做。 Tôi nghĩ là anh có thể làm đư......
Người cách mạng không bao giờ ngại khổ,ngạikhó. 革命者从来不怕艰难和困苦。 ...
Gà bắt đầu gáy. 雄鸡开始啼叫。 Sáng nào chị ta cũng tập hát. 她每天早晨都练唱。 ...
Anh vừa chăntrâu vừa cắtcỏ và hót phân. 他一边放牛一边割草、拾粪。 Chúng đốt phá,cướp của,giết ngư......
一般主语前谓语后,当语序颠倒时有下列情况: (1) 抒发特别强烈的感情。 To lớn quá,nước Trung Hoa! 多伟大啊!中国......
1、述语的构成 (1) 动词或动词性词组作述语 Ai bảo anh? 谁告诉你的? Chúng ta yêu quý Tổ quốc. 我们热爱祖国......
Xe này máy hỏng. 这车子机器坏了。 Cây này lá vàng. 这树叶子发黄。 Chiếc đồng hồ này kim phút đã r......
Trời lạnh. 天气冷。 Bức tranh này đẹp. 这幅画漂亮。 Gớm!Thằng này giỏi nhỉ. 哟!这家伙真行啊! ...