补语表示行为的工具
Có phải ốm bệnh đâu mà chữa thuốc Bắc. 又不是有病,干吗要用中药治疗。
Mùa hè,người ta thường hay tắm nắng ở bãi biển. 夏天人们常常喜欢在海滩上接受日光浴。
Chuyến này chúng tôi đi máy bay,không đi xe lửa nữa. 这趟我们乘飞机,不再乘火车了。
Đầu lưỡi mai bịt một miếng bẹ chuối tươi cho khỏi rỉ.
铁锹的锋刃裹着一块鲜芭蕉萚以防生锈。